Mặc dù học tiếng Nhật đã lâu, nhưng gần đây mình mới biết đến sức mạnh của bộ thủ tiếng Nhật và nó tiện dụng đến mức nào. Bài viết hôm nay sẽ dành ra để chỉ cho mọi người tầm quan trọng của việc học bộ thủ, và bảng tên bộ thủ trong tiếng Nhật.
Bộ thủ là gì?
Bộ thủ nôm na là các chữ kanji hoặc nét được ghép lại để tạo ra một chữ kanji.
Ví dụ:
kanji gồm 2 chữ kanji nhỏ ghép lại: 時 = 日 + 寺
kanji gồm chữ kanji và “nét” ghép lại: 道 = 首 + ⻌
kanji gồm 3 bộ thủ ghép lại: 数 = 米 + 女 + ⺙
kanji tưởng 3 bộ thủ nhưng thực ra là 2: 術 = 行 + ホ(chen vào giữa)
Có lẽ qua các ví dụ trên, mọi người cũng biết bộ thủ là gì rồi.
Tại sao bạn nên học bộ thủ?
Có 3 lý do chủ yếu khiến cho việc học bộ thủ rất quan trọng:
(1) Nếu muốn viết kanji tốt
Giả sử các bạn không biết chữ 術 ở trên viết thế nào, và xung quanh bạn không có một phương tiện tra cứu nào khác. May thay, ngay bên cạnh bạn là một người Nhật chính hiệu, tuy nhiên, tiếc rằng ông ta lại bị mù và không thể viết mẫu cho bạn được. Bạn phải làm sao?
Ồ, đơn giản thôi. Ông ấy sẽ đọc các bộ thủ cho bạn:
“術は「ぎょうがまえ」で、中にはカタカナの「ホ」がある。”
ぎょうがまえ chính là 行
Và như vậy, chỉ cần nắm được các bộ thủ quan trọng trong tiếng Nhật thì chữ Kanji nào bạn cũng viết được. Nắm được bộ thủ cũng rất quan trọng trong viết tay, quên bộ nào chỉ cần hỏi, người ta nhắc ra tên bộ đó là bạn viết được ngay.
(2) Hiểu kanji sâu hơn
Một trong những kỹ năng mà người học tiếng Nhật gặp nhiều khó khăn nhất chính là đọc hiểu. Vì sao? Mình đoán là 50% là do ngữ pháp, 50% còn lại là do chữ Hán. Nếu không học bộ thủ, bạn sẽ có xu hướng nhìn các Kanji như một “cục” thay vì một “cụm”.
Ví dụ chữ 概念 nhé. Dám cá nhìn trông rất phức tạp đúng không, mặc dù các bạn đã học rất nhiều và thấy rất quen rồi.
Tuy nhiên, nếu bảo các bạn viết, chưa chắc đã viết được. Với các chữ Hán giản đơn thì không sao, nhưng với các chữ Hán phức tạp như thế này, nếu không phân giải ra thành các bộ, thì phần lớn chúng ta chỉ nhận được mặt chữ, chứ không viết được. Muốn viết được thì chúng ta cần hiểu các bộ cấu thành nên chữ kanji đó.
概 = 木(き・へん) + 艮(こん) + 无(むにょう)
念 = 今(いま) + 心(こころ)
(3) Đoán ý nghĩa và liên tưởng
Chắc chắn rồi. Bản chất của Kanji là chữ tượng hình, do đó nắm được bộ thủ sẽ giúp chúng ta phần nào đoán được ý nghĩa, hoặc ít nhất là đoán được trường nghĩa của từ đó. Nếu quá trừu tượng thì thông qua các bộ thủ, các bạn hoàn toàn có thể liên tưởng ra một câu chuyện thú vị nhằm nhớ kanji lâu hơn.
Ví dụ như chữ 猫 = ⺨(けものへん)+ ⺾(くさかんむり)+ 田
con mèo = con vật (bộ thú ⺨) mà thích nghịch lá (bộ thảo ⺾ ) ngoài đồng (bộ điền 田)
Nói chung là các bộ thủ cũng không có quá nhiều. Có khoảng 214 bộ thủ và biến thể, nghe thì nhiều nhưng chỉ cần nhớ khoảng 52 bộ thủ phổ thông nhất là mình thấy cũng đủ “trí thức” rồi.
Chi tiết về tên gọi và ý nghĩa có ở bảng dưới nhé.
Bảng tên các bộ thủ phổ biến trong tiếng Nhật
Trước khi xông vào học, chúng ta nên biết đến vị trí của bộ thủ trong một chữ Kanji. Các bạn biết tên gọi bộ thủ nhưng không biết vị trí nó đứng đâu thì cũng không thể viết được đúng được.
Bảng vị trí của bộ thủ (phần in đen)
へん (hen) | ![]() |
Bộ nằm bên trái chữ Kanji |
つくり (tsukuri) | ![]() |
Bộ nằm bên phải chữ Kanji |
かんむり (kanmuri) | ![]() |
Bộ nằm ở phía trên |
あし (ashi) | ![]() |
Bộ nằm ở phía dưới |
かまえ (kamae) | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ thủ bao quanh kanji |
たれ (tare) | ![]() |
Bộ thủ treo, phủ lấy kanji từ trên xuống |
にょう (nyou) | ![]() |
Bộ thủ ôm lấy kanji từ dưới lên |
Tên của bộ thủ sẽ là tên của nét đó + vị trí.
Ví dụ chữ 概, ta thấy có 木 đứng ở bên trái nên nó sẽ là き-へん
術 ta thấy có chữ 行 ôm lấy chữ kanji này, nên nó sẽ là ぎょう-がまえ (từ かまえ bị biến âm)
Dưới đây là khoảng 50 bộ thủ mà các bạn cần nhớ:
Số nét | Bộ | Vị trí | ý nghĩa | Cách đọc |
2 | ⼇ | ![]() |
nắp, trên cùng | なべぶた |
2 | ⺅ | ![]() |
người | にんべん |
2 | 𠆢 | ![]() |
người | ひとやね |
2 | ⼉ | ![]() |
chân người | ひとあし |
2 | ⼍ | ![]() |
phủ, vương miện | わかんむり |
2 | ⺉ | ![]() |
dao, kiếm | りっとう |
2 | ⼚ | ![]() |
vách đá | がんだれ |
3 | 口 | ![]() |
mồm | くちへん |
3 | ⼞ | ![]() |
biên giới, biên giới lãnh thổ | くにがまえ |
3 | 土 | ![]() |
Trái đất | つちへん |
3 | 女 | ![]() |
đàn bà | おんなへん |
3 | 子 | ![]() |
con, con trai | こへん |
3 | ⼧ | ![]() |
mái nhà | うかんむり |
3 | ⼴ | ![]() |
mái nghiêng | まだれ |
3 | ⼻ | ![]() |
bước, sải bước, đường phố, để đi | ぎょうにんべん |
3 | ⺾ | ![]() |
cỏ | くさかんむり |
3 | ⻌ | ![]() |
con đường, đi bộ, để tiến lên | しんにょう |
3 | ⻏ | ![]() |
làng, quốc gia, thành phố | おおざと |
3 | ⻖ | ![]() |
đồi, gò | こざとへん |
3 | ⺖ | ![]() |
trái tim, tâm trí, tinh thần | りっしんべん |
3 | ⺘ | ![]() |
tay | てへん |
3 | ⺡ | ![]() |
Nước | さんずい |
3 | ⺨ | ![]() |
quái thú | けものへん |
4 | ⺙ | ![]() |
hoạt động, tấn công, đánh | ぼくづくり |
4 | ⽇ | ![]() |
mặt trời, ngày, giờ | ひへん |
4 | ⽉ | mặt trăng, tháng, kỳ | つき | |
4 | 肉 | ![]() |
thịt, thịt | にくづき |
4 | ⽊ | ![]() |
cây gỗ | きへん |
4 | ⽕ | ![]() |
ngọn lửa | ひへん |
4 | ⺣ | ![]() |
ngọn lửa | れっか |
4 | 玉 | ![]() |
trang sức, vua trang sức | おうへん |
4 | ⺭ | ![]() |
bàn thờ, lễ hội, dịch vụ tôn giáo | しめすへん |
5 | ⽧ | ![]() |
bệnh tật | やまいだれ |
5 | ⽬ | ![]() |
con mắt | めへん |
5 | ⽲ | ![]() |
ngũ cốc | のぎへん |
5 | ⽳ | ![]() |
lỗ, hang động | あなかんむり |
5 | ⻂ | ![]() |
quần áo | ころもへん |
6 | ⺮ | ![]() |
cây tre | たけかんむり |
6 | ⽶ | ![]() |
cơm | こめへん |
6 | ⽷ | ![]() |
sợi chỉ | いとへん |
6 | ⾍ | ![]() |
sâu, côn trùng, lỗi | むしへん |
6 | ⾏ | ![]() |
đi | ぎょうがまえ |
7 | ⾔ | ![]() |
lời nói, nói, nói | ごんべん |
7 | ⾙ | ![]() |
vỏ, tài sản, của cải | かいへん |
7 | ⾛ | ![]() |
chạy | そうにょう |
7 | ⻊ | ![]() |
chân, chân | あしへん |
7 | ⾞ | ![]() |
xe, bánh xe, xe hơi | くるまへん |
8 | 金 | ![]() |
kim loại, vàng, khoáng sản | かねへん |
8 | ⾨ | ![]() |
cổng, cửa | もんがまえ |
8 | ⻗ | ![]() |
mưa | あめかんむり |
9 | ⾴ | ![]() |
đầu trang | おおがい |
11 | ⿂ | ![]() |
cá | うおへん |
Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Nói chung là sau khi biết và bắt đầu học bộ thủ, mình thấy kanji cũng thú vị và đơn giản hơn trước rất nhiều. Hi vọng mọi người cũng cảm thấy như vậy. Cheers!!
—
Phụ lục
Bảng 214 bộ thủ tiếng Nhật
Số nét | Bộ | Vị trí | ý nghĩa | Cách đọc | Ghi chú | Độ quan trọng |
1 | ⼀ | một, nét ngang | いち | |||
1 | ⼁ | nét dọc | たてぼう | |||
1 | ⼂ | dấu chấm | てん | |||
1 | ⼃ | nét quét chéo | の | |||
1 | ⼄ | ![]() |
thư hai | おつ | ||
1 | ⺃ | thư hai | おつ | biến thể của ⼄(おつ) | ||
1 | ⼅ | nét dọc có móc | はねぼう | |||
2 | ⼇ | ![]() |
nắp, trên cùng | なべぶた | quan trọng | |
2 | ⺅ | ![]() |
người | にんべん | biến thể của ⼈(ひと) | quan trọng |
2 | 𠆢 | ![]() |
người | ひとやね | biến thể của ⼈(ひと) | quan trọng |
2 | ⼉ | ![]() |
chân người | ひとあし | quan trọng | |
2 | ⼍ | ![]() |
phủ, vương miện | わかんむり | quan trọng | |
2 | ⺉ | ![]() |
dao, kiếm | りっとう | biến thể của ⼑(かたな) | quan trọng |
2 | ⼚ | ![]() |
vách đá | がんだれ | quan trọng | |
2 | ⼆ | hai | に | |||
2 | ⼈ | người | ひと | |||
2 | ⼊ | nhập | いる | |||
2 | ⼋ | tám | はち | |||
2 | ⼌ | ![]() |
để kèm theo | けいがまえ | ||
2 | ⼎ | ![]() |
Nước đá | にすい | ||
2 | ⼏ | ![]() |
bàn | きにょう | ||
2 | ⺇ | ![]() |
gió | かぜかんむり | biến thể của ⼏(きにょう) | |
2 | ⼐ | ![]() |
hộp đựng, mở hộp | かんにょう | ||
2 | ⼑ | dao, kiếm | かたな | |||
2 | ⼒ | quyền lực | ちから | |||
2 | ⼓ | ![]() |
quấn | つつみがまえ | ||
2 | ⼔ | ![]() |
cái thìa | さじ | ||
2 | ⼕ | ![]() |
cái hộp | はこがまえ | ||
2 | ⼖ | ![]() |
che giấu, che giấu | かくしがまえ | ||
2 | ⼗ | mười | じゅう | |||
2 | ⼘ | tiên tri | ぼく | |||
2 | ⼙ | ![]() |
con dấu | ふしづくり | ||
2 | ⼛ | riêng tư, Katakana Mu | む | |||
2 | ⼜ | một lần nữa, tay phải | また | |||
3 | 口 | ![]() |
mồm | くちへん | biến thể của ⼝(くち) | quan trọng |
3 | ⼞ | ![]() |
biên giới, biên giới lãnh thổ | くにがまえ | quan trọng | |
3 | 土 | ![]() |
Trái đất | つちへん | biến thể của ⼟(つち) | quan trọng |
3 | 女 | ![]() |
đàn bà | おんなへん | biến thể của ⼥(おんな) | quan trọng |
3 | 子 | ![]() |
con, con trai | こへん | biến thể của ⼦(こ) | quan trọng |
3 | ⼧ | ![]() |
mái nhà | うかんむり | quan trọng | |
3 | ⼴ | ![]() |
mái nghiêng | まだれ | quan trọng | |
3 | ⼻ | ![]() |
bước, sải bước, đường phố, để đi | ぎょうにんべん | quan trọng | |
3 | ⺾ | ![]() |
cỏ | くさかんむり | biến thể của ⾋(くさ) | quan trọng |
3 | ⻌ | ![]() |
con đường, đi bộ, để tiến lên | しんにょう | biến thể của ⾡(しんにょう) | quan trọng |
3 | ⻏ | ![]() |
làng, quốc gia, thành phố | おおざと | biến thể của ⾢(むら) | quan trọng |
3 | ⻖ | ![]() |
đồi, gò | こざとへん | biến thể của ⾩(こざと) | quan trọng |
3 | ⺖ | ![]() |
trái tim, tâm trí, tinh thần | りっしんべん | biến thể của ⼼(こころ) | quan trọng |
3 | ⺘ | ![]() |
tay | てへん | biến thể của ⼿(て) | quan trọng |
3 | ⺡ | ![]() |
Nước | さんずい | biến thể của ⽔(みず) | quan trọng |
3 | ⺨ | ![]() |
quái thú | けものへん | biến thể của ⽝(いぬ) | quan trọng |
3 | ⼟ | Trái đất | つち | |||
3 | ⼠ | ![]() |
người đàn ông, học giả, samurai | さむらいかんむり | biến thể của ⼠(さむらい) | |
3 | ⼡ | theo dõi | のまた | |||
3 | ⼢ | ![]() |
đi chậm | なつあし | ||
3 | ⼣ | tối | ゆうべ | |||
3 | ⼤ | lớn, lớn | だい | |||
3 | ⼨ | ![]() |
inch, (2,25 cm) | すんづくり | biến thể của ⼨(すん) | |
3 | ⼩ | nhỏ | しょう | |||
3 | ⺌ | ![]() |
nhỏ | しょうかんむり | biến thể của ⼩(しょう) | |
3 | ⺐ | ![]() |
chân què | だいのまげあし | ||
3 | ⼫ | ![]() |
xác chết, mái hiên | しかばね | ||
3 | ⼬ | nảy mầm | くさのめ | |||
3 | ⼭ | núi | やま | |||
3 | ⼮ | ![]() |
dòng sông quanh co | まがりがわ | ||
3 | 川 | con sông | さんぼんがわ | biến thể của ⼮(まがりがわ) | ||
3 | ⼯ | ![]() |
công việc, thợ mộc, kỹ năng | たくみへん | biến thể của ⼯(たくみ) | |
3 | ⼰ | bản thân | おのれ | |||
3 | ⼱ | ![]() |
vải | はばへん | biến thể của ⼱(はば) | |
3 | ⼲ | làm khô, che chắn | かん | |||
3 | ⺓ | trẻ, nhẹ | いとがしら | |||
3 | ⼵ | ![]() |
di chuyển, kéo dài | えんにょう | ||
3 | ⼶ | ![]() |
chắp tay | にじゅうあし | ||
3 | ⼷ | phóng lao | いぐるみ | |||
3 | ⼸ | ![]() |
cung (bắn cung) | ゆみへん | biến thể của ⼸(ゆみ) | |
3 | ⼹ | đầu lợn | けいがしら | |||
3 | ⺕ | đầu lợn | けいがしら | biến thể của ⼹(けいがしら) | ||
3 | ⺔ | đầu lợn | けいがしら | biến thể của ⼹(けいがしら) | ||
3 | ⼺ | ![]() |
kiểu tóc, tia sáng | さんづくり | ||
3 | ⺍ | ![]() |
Katakana Tsu | つ | ||
4 | ⺙ | ![]() |
hoạt động, tấn công, đánh | ぼくづくり | biến thể của ⽁(ぼくづくり) | quan trọng |
4 | ⽇ | ![]() |
mặt trời, ngày, giờ | ひへん | biến thể của ⽇(ひ) | quan trọng |
4 | ⽉ | mặt trăng, tháng, kỳ | つき | quan trọng | ||
4 | 肉 | ![]() |
thịt, thịt | にくづき | biến thể của ⾁(にく) | quan trọng |
4 | ⽊ | ![]() |
cây gỗ | きへん | biến thể của ⽊(き) | quan trọng |
4 | ⽕ | ![]() |
ngọn lửa | ひへん | biến thể của ⽕(ひ) | quan trọng |
4 | ⺣ | ![]() |
ngọn lửa | れっか | biến thể của ⽕(ひ) | quan trọng |
4 | 玉 | ![]() |
trang sức, vua trang sức | おうへん | biến thể của ⽟(たま) | quan trọng |
4 | ⺭ | ![]() |
bàn thờ, lễ hội, dịch vụ tôn giáo | しめすへん | biến thể của ⽰(しめす) | quan trọng |
4 | ⼼ | trái tim, tâm trí, tinh thần | こころ | |||
4 | ⺗ | ![]() |
trái tim, tâm trí, tinh thần | したごころ | biến thể của ⼼(こころ) | |
4 | ⼽ | giáo, vũ khí | ほこ | |||
4 | ⼾ | ![]() |
cửa | とだれ | biến thể của ⼾(と) | |
4 | ⼿ | tay | て | |||
4 | ⽀ | chi nhánh | しにょう | |||
4 | ⽁ | ![]() |
hoạt động, tấn công, đánh | ぼくづくり | ||
4 | ⽂ | văn học, thư | ぶん | |||
4 | ⽃ | ![]() |
gáo lớn, gáo, 18 lít | ますづくり | ||
4 | ⽄ | ![]() |
cây rìu | おのづくり | ||
4 | ⽅ | ![]() |
hướng, cờ | ほうへん | biến thể của ⽅(ほう) | |
4 | ⽆ | không phải | むにょう | |||
4 | ⽈ | để nói | ひらび | |||
4 | ⽋ | thiếu, ngáp | あくび | |||
4 | ⽌ | dừng lại | とめる | |||
4 | ⽍ | ![]() |
chết và chết, để phân hủy | がつへん | biến thể của ⽍(がつ) | |
4 | ⽎ | ![]() |
trục thương, hành động | るまた | ||
4 | ⽏ | không mẹ | なかれ | |||
4 | ⽐ | để so sánh | くらべる | |||
4 | ⽑ | tóc | け | |||
4 | ⽒ | gia đình, dòng tộc | うじ | |||
4 | ⽓ | ![]() |
hơi nước, không khí | きがまえ | ||
4 | ⽔ | Nước | みず | |||
4 | ⽖ | móng vuốt, móng tay | つめ | |||
4 | ⺤ | ![]() |
móng vuốt, móng tay | つめかんむり | biến thể của ⽖(つめ) | |
4 | 爫 | ![]() |
móng vuốt, móng tay | つめかんむり | biến thể của ⽖(つめ) | |
4 | ⽗ | bố | ちち | |||
4 | ⽘ | trộn | こう | |||
4 | ⽙ | ![]() |
xẻ gỗ | しょうへん | ||
4 | ⽚ | ![]() |
xẻ gỗ | かたへん | biến thể của ⽚(かた) | |
4 | 牙 | răng nanh, răng nanh | きば | |||
4 | ⽜ | ![]() |
con bò | うしへん | biến thể của ⽜(うし) | |
4 | ⽝ | chó | いぬ | |||
4 | 㓁 | mạng lưới | あみがしら | biến thể của ⽹(あみ) | ||
4 | ⺹ | ![]() |
già, tuổi già | おいかんむり | biến thể của ⽼(おいかんむり) | |
5 | ⽧ | ![]() |
bệnh tật | やまいだれ | quan trọng | |
5 | ⽬ | ![]() |
con mắt | めへん | biến thể của ⽬(め) | quan trọng |
5 | ⽲ | ![]() |
ngũ cốc | のぎへん | quan trọng | |
5 | ⽳ | ![]() |
lỗ, hang động | あなかんむり | biến thể của ⽳(あな) | quan trọng |
5 | ⻂ | ![]() |
quần áo | ころもへん | biến thể của ⾐(ころも) | quan trọng |
5 | ⽞ | bóng tối | げん | |||
5 | ⽟ | đồ trang sức | たま | |||
5 | | dưa | うり | |||
5 | ⽡ | ngói | かわら | |||
5 | ⽢ | ngọt | あまい | |||
5 | ⽣ | sinh ra, được sinh ra, sống | うまれる | |||
5 | ⽤ | sử dụng | もちいる | |||
5 | ⽥ | cánh đồng lúa | た | |||
5 | ⽥ | ![]() |
cánh đồng lúa | たへん | biến thể của ⽥(た) | |
5 | ⽦ | miếng vải | ひき | |||
5 | ⺪ | ![]() |
miếng vải | ひきへん | biến thể của ⽦(ひき) | |
5 | ⽨ | ![]() |
bước ra ngoài, khởi hành | はつがしら | ||
5 | ⽩ | trắng | しろ | |||
5 | | ![]() |
trắng | はくへん | biến thể của ⽩(しろ) | |
5 | ⽪ | da, ẩn | けがわ | |||
5 | ⽫ | đĩa, bát | さら | |||
5 | 目 | ![]() |
con mắt | よこめ | biến thể của ⽬(め) | |
5 | ⽭ | ![]() |
dây súng | ほこへん | biến thể của ⽭(ほこ) | |
5 | ⽮ | ![]() |
mũi tên | やへん | biến thể của ⽮(や) | |
5 | ⽯ | ![]() |
sỏi | いしへん | biến thể của ⽯(いし) | |
5 | ⽰ | bàn thờ, lễ hội, dịch vụ tôn giáo | しめす | |||
5 | ⽱ | dấu chân | じゅうのあし | |||
5 | ⽴ | ![]() |
đứng | たつへん | biến thể của ⽴(たつ) | |
5 | 牙 | ![]() |
răng nanh, răng nanh | きばへん | biến thể của ⽛(きば) | |
5 | 氺 | Nước | したみず | biến thể của ⽔(みず) | ||
5 | ⺫ | ![]() |
mạng lưới | あみがしら | biến thể của ⽹(あみ) | |
5 | 𦉰 | mạng lưới | あみがしら | biến thể của ⽹(あみ) | ||
5 | ⺛ | không phải | むにょう | biến thể của ⽆(むにょう) | ||
6 | ⺮ | ![]() |
cây tre | たけかんむり | biến thể của ⽵(たけ) | quan trọng |
6 | ⽶ | ![]() |
cơm | こめへん | biến thể của ⽶(こめ) | quan trọng |
6 | ⽷ | ![]() |
sợi chỉ | いとへん | biến thể của ⽷(いと) | quan trọng |
6 | ⾍ | ![]() |
sâu, côn trùng, lỗi | むしへん | biến thể của ⾍(むし) | quan trọng |
6 | ⾏ | ![]() |
đi | ぎょうがまえ | quan trọng | |
6 | ⽵ | cây tre | たけ | |||
6 | ⽸ | bình đất | みずがめ | |||
6 | ⽹ | mạng lưới | あみめ | |||
6 | ⽺ | cừu | ひつじ | |||
6 | ⺷ | cừu | ひつじ | biến thể của ⽺(ひつじ) | ||
6 | 羽 | lông, cánh | はね | |||
6 | ⽻ | lông, cánh | はね | biến thể của 羽(はね) | ||
6 | ⽼ | già, tuổi già | おいかんむり | |||
6 | ⽽ | và cả | しこうして | |||
6 | ⽾ | ![]() |
cày | らいすき | ||
6 | ⽿ | ![]() |
tai | みみへん | biến thể của ⽿(みみ) | |
6 | ⾀ | viết bút lông | ふでづくり | |||
6 | ⾁ | thịt, thịt | にく | |||
6 | ⾂ | thuộc hạ, bộ trưởng | しん | |||
6 | ⾃ | bản thân | みずから | |||
6 | ⾄ | ![]() |
đến nơi, đạt được | いたるへん | biến thể của ⾄(いたる) | |
6 | ⾅ | giết ai | うす | |||
6 | ⾆ | lưỡi | した | |||
6 | ⾇ | ngược lại, sai lầm | まいあし | |||
6 | ⾈ | ![]() |
thuyền tàu | ふねへん | biến thể của ⾈(ふね) | |
6 | ⾉ | ranh giới | こん | |||
6 | ⾊ | màu sắc | いろ | |||
6 | ⾋ | cỏ cây | くさ | |||
6 | ⾌ | ![]() |
con hổ | とらがしら | ||
6 | ⾎ | máu | ち | |||
6 | ⾐ | quần áo | ころも | |||
6 | ⾑ | bìa, phía tây | にし | |||
6 | ⻃ | bìa, phía tây | にし | biến thể của ⾑(にし) | ||
6 | ⽠ | dưa | うり | biến thể của ⽠(うり) | ||
7 | ⾔ | ![]() |
lời nói, nói, nói | ごんべん | biến thể của ⾔(げん) | quan trọng |
7 | ⾙ | ![]() |
vỏ, tài sản, của cải | かいへん | biến thể của ⾙(かい) | quan trọng |
7 | ⾛ | ![]() |
chạy | そうにょう | biến thể của ⾛(はしる) | quan trọng |
7 | ⻊ | ![]() |
chân, chân | あしへん | biến thể của ⾜(あし) | quan trọng |
7 | ⾞ | ![]() |
xe, bánh xe, xe hơi | くるまへん | biến thể của ⾞(くるま) | quan trọng |
7 | ⾒ | nhìn | みる | |||
7 | ⾓ | ![]() |
sừng, góc | つのへん | biến thể của ⾓(つの) | |
7 | ⾕ | ![]() |
thung lũng | たにへん | biến thể của ⾕(たに) | |
7 | ⾖ | ![]() |
hạt đậu | まめへん | biến thể của ⾖(まめ) | |
7 | ⾗ | con lợn | いのこ | |||
7 | ⾘ | ![]() |
con lửng | むじなへん | ||
7 | ⾚ | đỏ | あか | |||
7 | ⾜ | chân, chân | あし | |||
7 | ⾝ | ![]() |
thân hình | みへん | biến thể của ⾝(み) | |
7 | ⾟ | đắng | からい | |||
7 | ⾠ | Dấu hiệu hoàng đạo thứ năm, 7-9 giờ sáng | しんのたつ | |||
7 | ⾡ | tiến lên, tiến lên | しんにょう | |||
7 | ⾢ | cộng đồng | むら | |||
7 | ⾣ | ![]() |
bình rượu sake, chim | とりへん | biến thể của ⾣(ひよみのとり) | |
7 | ⾤ | ![]() |
tách | のごめへん | biến thể của ⾤(のごめ) | |
7 | ⾥ | ![]() |
làng, (3,93 km) | さとへん | biến thể của ⾥(さと) | |
7 | ⾂ | thuộc hạ, bộ trưởng | しん | biến thể của ⾂(しん) | ||
7 | 舛 | ngược lại, sai lầm | まいあし | biến thể của ⾇(まいあし) | ||
7 | ⻨ | lúa mì | むぎ | biến thể của ⿆(むぎ) | ||
8 | 金 | ![]() |
kim loại, vàng, khoáng sản | かねへん | biến thể của ⾦(かね) | quan trọng |
8 | ⾨ | ![]() |
cổng, cửa | もんがまえ | quan trọng | |
8 | ⻗ | ![]() |
mưa | あめかんむり | biến thể của ⾬(あめ) | quan trọng |
8 | ⻑ | Dài | ながい | |||
8 | ⾩ | đồi núi | こざと | |||
8 | ⾪ | ![]() |
để nắm bắt | れいづくり | ||
8 | ⾫ | con chim nhỏ | ふるとり | |||
8 | ⾬ | mưa | あめ | |||
8 | ⾭ | xanh lam, xanh lục | あお | |||
8 | ⻘ | xanh lam, xanh lục | あお | biến thể của ⾭(あお) | ||
8 | ⾮ | sai, không | あらず | |||
8 | ⻟ | ![]() |
thức ăn để ăn | しょくへん | biến thể của ⾷(しょく) | |
8 | ⻫ | như nhau | せい | biến thể của ⿑(せい) | ||
9 | ⾴ | ![]() |
đầu trang | おおがい | quan trọng | |
9 | ⾯ | mặt, bề mặt | めん | |||
9 | ⾰ | da | つくりがわ | |||
9 | 韋 | da | なめしがわ | |||
9 | ⾲ | tỏi tây | にら | |||
9 | ⾳ | âm thanh, tiếng ồn | おと | |||
9 | ⾵ | gió | かぜ | |||
9 | ⾶ | bay | とぶ | |||
9 | ⾷ | thức ăn để ăn | しょく | |||
9 | ⾸ | cái đầu | くび | |||
9 | ⾹ | hương thơm | かおり | |||
10 | ⾺ | ![]() |
con ngựa | うまへん | biến thể của ⾺(うま) | |
10 | ⾻ | ![]() |
khúc xương | ほねへん | biến thể của ⾻(ほね) | |
10 | ⾼ | cao | たかい | |||
10 | ⾽ | ![]() |
tóc dài | かみかんむり | ||
10 | ⾾ | ![]() |
trận đánh | たたかいがまえ | ||
10 | ⾿ | các loại thảo mộc | においざけ | |||
10 | ⿀ | giá ba chân | れき | |||
10 | ⿁ | con quỷ | おに | |||
10 | ⾱ | da | なめしがわ | biến thể của (なめしがわ) | ||
11 | ⿂ | ![]() |
cá | うおへん | biến thể của ⿂(うお) | quan trọng |
11 | ⿃ | chim | とり | |||
11 | ⿄ | Muối | しお | |||
11 | ⿅ | con nai | しか | |||
11 | ⿆ | lúa mì | むぎ | |||
11 | ⿇ | ![]() |
cây gai dầu | あさかんむり | biến thể của ⿇(あさ) | |
11 | ⻩ | màu vàng | き | biến thể của ⿈(き) | ||
11 | 黒 | đen | くろ | biến thể của ⿊(くろ) | ||
11 | ⻲ | rùa | かめ | biến thể của ⿔(かめ) | ||
12 | ⿈ | màu vàng | き | |||
12 | ⿉ | cây kê | きび | |||
12 | ⿊ | đen | くろ | |||
12 | ⿋ | thêu | ぬいとり | |||
12 | ⻭ | răng | は | biến thể của ⿒(は) | ||
13 | ⿌ | con ếch | かえる | |||
13 | ⿍ | giá ba chân | かなえ | |||
13 | ⿎ | trống | つづみ | |||
13 | ⿏ | chuột, chuột | ねずみ | |||
14 | ⿐ | cái mũi | はな | |||
14 | ⿑ | như nhau | せい | |||
15 | ⿒ | răng | は | |||
16 | ⿓ | rồng | りゅう | |||
16 | ⿔ | rùa | かめ | |||
17 | ⿕ | ống sáo | やく |
Có thể một số chữ bị lỗi font, các bạn có thể check nguồn tham khảo bên dưới để xem bản chính xác nhất.
______________
Nguồn:
The 214 traditional kanji radicals and their variants, Kanji alive